Các hạng ghế của Vietnam Airlines. Bạn đang có dự định đặt vé máy bay và thắc mắc không biết hãng Vietnam Airlines có bao nhiêu hạng vé và các hạng ghế của Vietnam Airlines có sự khác nhau như thế nào? Bài viết dưới đây Đại lý vé sẽ giúp bạn trả lời những câu hỏi đó nhé!
Vietnam Airlines là một trong những hãng hàng không hàng đầu Việt Nam. Ra đời từ năm 1993, cho đến ngày ngay cái tên Vietnam Airlines đã trở nên quá quen thuộc trong tâm trí người dân Việt Nam và bạn bè quốc tế nhờ mạng lưới đường bay rộng khắp nội địa và quốc tế. Với chất lượng dịch vụ, cung cách phục vụ của hãng trong cả một quá trình bay luôn tạo cho khách hàng những ấn tượng tốt đẹp không thể nào quên.
Các hạng ghế của Vietnam Airlines? Với mỗi chặng bay khác nhau, các hạng vé máy bay của Vietnam Airlines sẽ có sự phân chia thành nhiều hạng ghế khác nhau. Hãng Vietnam Airlines hiện tại có 3 hạng vé là hạng thương gia (J, C, D); hạng phổ thông ( M, K, L, N, Q, N, R, T) và hạng tiết kiệm (U, A, E, P).
Đây là hạng vé cao cấp nhất trong các hạng ghế của Vietnam Airlines, với kí hiệu đặt chỗ theo mức ưu tiên tăng dần là D, C,J. Khi đặt vé hạng thương gia quý khách sẽ được vô vàn ưu tiên :
Hành lý: Với hạng thương gia, hành khách sẽ được miễn phí 2 kiện hành lý xách tay và 30kg hành lý ký gửi đối với chặng bay nội địa và miễn phí từ 30 – 40kg đối với các chặng bay quốc tế.
Chỗ ngồi: Ghế ngồi của hạng thương gia sẽ được thiết kế đặc biệt, với diện tích rộng gấp 1,5 lần so với ghế của Hạng phổ thông. Quý khách có thể điều chỉnh lưng dựa ngả ra sau rộng hơn, thậm chí có thể ngang song song với sàn máy bay để trở thành 1 chiếc giường êm ái, giúp quý khách có thể có một hành trình bay thoải mái, thư giãn nhất.
Phòng chờ: Khi đặt vé hạng thương gia, quý khách sẽ có khu vực phòng chờ riêng với các thủ tục được rút gọn nhanh chóng nhất, giúp quý khách có thể tiết kiệm được thời gian làm thủ tục và chờ đợi dài.
Bên cạnh đó, hạng thương gia của Vietnam Airlines sẽ phục vụ bữa ăn nóng sốt cho hành khách với thực đơn cao cấp và phong phú. Ngoài ra, bữa ăn của hạng thương gia còn có nhiều loại đồ uống đa dạng như rượu mạnh, rượu vang, bia, nước quả, nước ngọt, trà, cà phê…
Xem thêm: Bí kíp săn vé máy bay giá rẻ để chuyến bay của bạn được trọn vẹn hơn!
Hạng phổ thông của Vietnam Airlines cũng được phân thành nhiều hạng vé khác nhau với các kí hiệu đặt vé theo mức ưu tiên tăng dần là R, N, Q, L, K, M.
Trên các chuyến bay của Vietnam Airlines quý khách sẽ được phục vụ các loại đồ uống đa dạng như: nước lọc, trà, cà phê, nước ngọt… Với những chuyến bay dài hơn 2 tiếng, hành khách sẽ được phục vụ 1 bữa ăn nhẹ khá hấp dẫn hoặc có thể yêu cầu các món ăn khác trước khi khởi hành 24 giờ.
Chỗ ngồi: Trong khoang ghế phổ thông mỗi ghế sẽ được trang bị một màn hình tivi nhỏ để quý khách có thể giải trí, thư giãn trong suốt hành trình
Hành lý: Khi mua vé hạng phổ thông linh hoạt, quý khách vẫn được miễn phí 10kg hành lý xách tay và 23kg hành lý kí gửi.
Hạng tiết kiệm thường được nhiều du khách lựa chọn nhất bởi giá thành khá rẻ. Tuy nhiên cùng với giá rẻ thì các dịch vụ đi kèm cũng khá hạn chế. Với hạng vé tiết kiệm đặc biệt, hành khách có thể hoàn đổi vé nhưng phải trả một mức phí nhất định, còn với hạng vé siêu tiết kiệm thì sẽ không được phép hoàn đổi vé.
Tuy nhiên, Vietnam Airlines là hãng hàng không luôn coi trọng chất lượng dịch vụ, vì vậy, quý khách vẫn được phục vụ các bữa ăn nhẹ, có hành lý xách tay và kí gửi miễn phí và được phụ vụ chu đáo. Vì vậy, nếu lịch trình của bạn cố định, không có sự thay đổi thì chắc chắn đây sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo.
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines từ Hà Nội
Chặng bay | Giá vé máy bay (VND) |
Hà Nội – Đà Nẵng | 500.000 |
Hà Nội – Phú Quốc | 1.020.000 |
Hà Nội – Đà Lạt | 1.150.000 |
Hà Nội – Nha Trang | 1.150.000 |
Hà Nội – Huế | 500.000 |
Hà Nội – Tuy Hòa | 800.000 |
Hà Nội – Quy Nhơn | 850.000 |
Hà Nội – Đồng Hới | 1.350.000 |
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines từ Sài Gòn
Chặng bay | Giá vé máy bay (VND) |
Tp Hồ Chí Minh – Hà Nội | 800.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Phú Quốc | 650.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Đà Nẵng | 500.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Nha Trang | 630.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Đà Lạt | 650.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Hải Phòng | 800.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Huế | 700.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Pleiku | 500.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Buôn Ma Thuột | 400.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Thanh Hóa | 900.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Quy Nhơn | 600.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Đồng Hới | 600.000 |
Tp Hồ Chí Minh – Vinh | 800.000 |
Lưu ý:
Bài viết bên trên, Đại lý vé đã trả lời cho bạn câu hỏi về “các hạng ghế của Vietnam Airlines” và một số thông tin về giá vé của hãng hàng không này. Hy vọng đó sẽ là những thông tin bổ ích giúp bạn có được những chuyến bay trọn vẹn và ý nghĩa!
Vietjet khuyến mãi – Tổng đài vé máy bay 247
65/28 Giải phóng, P.4, Q.Tân Bình, TP.HCM